Đá tương ứng với ngày sinh
Đá tương ứng với ngày sinh thì có nhiều "trường phái", và cái nào cũng có lý riêng của mình.
Như "phe" theo cung hoàng đạo thì giải thích theo chiêm tinh học (nghĩa là theo các ngôi sao):
mỗi 1 thời điểm trong năm tương ứng với 1 cung hoàng đạo, chính xác từ ngày mấy đến ngày mấy tháng mấy đó, nghĩa là trong thời điểm đó, con người có thể quan sát các ngôi sao trên bầu trời và thấy được hình của cung hoàng đạo đó, và như vậy là vì trái đất xoay, trục trái đất thay đổi theo từng thời kỳ chứ không phải lúc nào cũng thấy được đâu; và như vậy thì từ trường của trái đất của thay đổi theo, mà không cố định.
Khi một người sinh ra trong 1 khoảng thời gian nào đó trong năm thì ngay khi ra đời đã chịu ảnh hưởng của từ trường trái đất vào thời điểm đó (cấp gió bao nhiêu, nước biển dâng cao bao nhiêu, mặt trời ở góc bao nhiêu độ so với trái đất, mặt trăng gần hay xa, etc.), nên cơ thể cũng hình thành tế bào tương ứng và tần sóng cơ thể riêng.
Vì vậy, tuỳ theo cung hoàng đạo, mỗi người sẽ có những loại đá với cấu trúc và năng lượng phù hợp.
"Phe" của tháng sinh thì dễ dãi hơn, tính theo mùa trong năm, ví dụ: tháng 1 là giữa mùa đông nên đá loại nào là hợp nhất, tháng 2 là cuối mùa đông nên năng lượng lạnh yếu dần và đá nào toả năng lượng tốt nhất, tháng 3 là đầu mùa xuân có đá nào phát triển nhiều nhất, etc.
Vì vậy, chọn đá là tuỳ gu, tuỳ phe phái, tuỳ quan điểm cá nhân hoàn toàn, ngoài ra còn tuỳ túi tiền, tuỳ màu sắc yêu thích, tuỳ cảm hứng, etc.
Tháng 1 : Grenat, Thạch anh hồng
- 2: Thạch anh tím, onyx
- 3 : Tourmaline, jaspe
- 4: Saphir, diamant, Thạch anh trắng
- 5 : Emeraude
- 6 : Ngọc trai, Đá mặt trăng
- 7 : Rubis, Mã não
- 8: Onyx,
- 9 : Péridot
- 10: Aigue-marine, opale
- 11 :Topaze, Đá mắt cọp
- 12 : Zircon, turquoise
Cung hoàng đạo |
Ngày |
Loại đá chính |
Màu hợp |
Những loại đá khác |
Bélier |
21.3 - 20.4 |
Mã não, đá jaspe đỏ |
Đỏ lửa |
Calcédoine, chrysoprase, hématite, rubis, Silex |
Taureau |
21.4 -22.5 |
Mã não, thạch anh hồng |
Xanh lá đậm |
Đá san hô, thạch anh, topaze vàng, saphir, émeraude, lapis-lazuli |
Gémeaux |
23.5 - 21.6 |
Đá citrine vàng, đá mắt hổ |
Nâu hạt dẻ |
Agate, aigue-marine, cristal de roche, chrysocolle, jaspe, onyx, topaze, turquoise |
Cancer |
22.6 - 21.7 |
Đá Chrysoprase và aventurine |
Nhũ bạc |
Calcédoine trắng, diamant, chrysolite, mã não, émeraude, đá mặt trăng, rhodochrosite |
Lion |
23.7 - 23.8 |
Thạch anh trắng, Thạch anh sợi |
Ánh vàng |
Diamant, rubis, hổ phách, chrysolite, citrine, mã não, onyx |
Vierge |
24.8 - 23.9 |
Đá citrine, đá agate vàng |
Đa màu |
Amazonite, béryl, mã não, jaspe, sardonyx, turquoise, zircon |
Balance |
24.9 - 23.10 |
Đá citrine, thạch anh hun khói |
Xanh lơ của nước |
Diamant, émeraude, tourmaline, opale, cẩm thạch, topaze, péridot, kunzite, néphrite, sardonyx rose |
Scorpion |
24.10 - 22.11 |
Mã não đỏ sẫm |
Đỏ thần sa |
Thạch anh hun khói, rubis, grenat, aigue-marine, obsidienne, agate, calcédoine, topaze |
Sagittaire |
23.11 - 21.12 |
Saphir, calcédoine |
Xanh da trời |
Thạch anh tím, thạch anh trắng, béryl, grenat, pyrope, quartz bleu, sodalite, spinelle, topaze |
Capricorne |
22.12 - 20.1 |
Đá đen onyx, thạch anh mắt mèo |
Đen |
Thạch anh tím, Thạch anh hun khói, Thạch anh hồng, rubis, béryl, tourmaline, jais, malachite, obsidienne, péridot |
Verseau |
21.1 - 19.2 |
Turquoi, Đá mắt chim ưng |
Xám lông chuột |
Thạch anh tím, saphir, aigue-marine, amazonite, améthyste, célestine, chrysocolle, grenat, jaspe, malachite |
Poissons |
20.2 - 20.3 |
Thạch anh tím |
Xanh đại dương |
Aigue-marine, diamant, cẩm thạch, đá mặt trăng, opale, saphir |